Trong The Legend of Zelda: Tears of the Kingdom, một bản đồ thế giới tương tác sẽ giúp bạn dễ dàng tìm thấy bất kỳ vật phẩm và đồ vật nào nằm ở các vị trí khác nhau của Hyrule. Bạn sẽ tìm ra vị trí của tất cả kho báu, kẻ thù, cửa hàng, rương, nhân vật, nhiệm vụ, mỏ quặng, nguyên liệu, trùm, tài nguyên, trò chơi nhỏ và những thứ tương tự.
Trang này chứa bản đồ tương tác chi tiết và hướng dẫn sử dụng. Lưu ý rằng nó vẫn đang được phát triển nên có thể thiếu một số khu vực và nội dung, nhưng nó được cập nhật thường xuyên, vì vậy chúng tôi khuyên bạn nên xem ở đây thường xuyên.
Bản đồ tương tác The Legend of Zelda: Tears of the Kingdom
Sử dụng bản đồ trên rất đơn giản. Theo mặc định, nó hiển thị bề mặt của Hyrule. Nếu bạn cần một vị trí hoặc khu vực cụ thể, hãy nhấp vào nút "Khu vực" ở góc trên bên phải, sau đó chọn khu vực bạn cần:
- Bề mặt (Bề mặt)
- độ sâu
- Bầu trời (Thiên đường)
Nó ngay lập tức làm nổi bật vị trí của tất cả các vật phẩm trong trò chơi (dữ liệu được cập nhật liên tục). Nếu bạn đang tìm kiếm một đối tượng cụ thể, hãy nhấp vào biểu tượng "cái phễu" ở cùng góc trên bên phải của màn hình để mở chú giải. Trong menu xuất hiện, trước tiên hãy nhấp vào dòng chữ "Hide All" (ẩn tất cả) và chỉ sau đó chọn thứ bạn cần để nó xuất hiện trên bản đồ.
Bạn cũng có thể sử dụng chức năng tìm kiếm bằng cách nhấp vào biểu tượng kính lúp và nhập tên của mục cần thiết bằng tiếng Anh. Đừng quên nhấp vào chính các biểu tượng trên bản đồ để xem thêm ảnh chụp màn hình hoặc gợi ý tìm kiếm đồ vật. Nhân tiện, nếu bạn đăng ký với mapgenie, bạn có thể lưu tiến trình của mình và thêm điểm đánh dấu của riêng bạn.
Để thay đổi tỷ lệ, hãy sử dụng các nút "+" và "-" nằm ở góc dưới bên phải. Nếu bản đồ dường như không đủ lớn đối với bạn, thì chỉ cần tăng kích thước của trang bằng cách sử dụng tổ hợp “Ctrl + con lăn chuột”. Dưới đây là danh sách tất cả các mục có trên bản đồ.
Khu vực (Vị trí)
- Khu vực (địa điểm)
- Xây dựng công trình)
- Hang
- Khoảng cách (vỡ)
- Tượng nữ thần (Tượng nữ thần)
- Đại tiên (đại tiên)
- Cột mốc (mốc)
- Ngọn hải đăng (lighthouses)
- Lightroot (rễ phát sáng)
- Điểm ưa thích
- Tỉnh (tỉnh)
- khu định cư
- Skyview Tower (tháp chọc trời)
- Tech Lab (phòng thí nghiệm kỹ thuật)
- Chùa (đền thờ)
- Cơ sở nhóm khảo sát Zonai
Dịch vụ
- Cửa hàng áo giáp
- Bargainer Tượng (tượng thương nhân)
- Crystal Refinery (chế biến tinh thể)
- thiết bị phân phối
- Cửa hàng thuốc nhuộm (cửa hàng thuốc nhuộm)
- General Store (cửa hàng bán đồ phổ thông)
- Hà Đồ (Hestu)
- Nhà trọ (quán rượu)
- Cửa hàng trang sức (cửa hàng trang sức)
- Trò chơi nhỏ (hội trường với các trò chơi nhỏ)
- Chuồng trại (chuồng ngựa)
- Traveling Merchant (thương gia du lịch)
Sưu tầm
- Dragon Tear (nước mắt rồng)
- Key Item (vật phẩm nhiệm vụ)
- Korok Seed (hạt giống Korok)
- Master Sword (kiếm của chủ nhân)
- Di chúc của Hiền nhân
- Kho báu
- Zonai Relief (giải phóng Zonai)
Cướp bóc
- Giáp (áo giáp)
- Mũi tên (mũi tên)
- Blupee (Bloopy)
- Ngực (rương)
- Tiên dược (độc dược)
- Đá quý (đá quý)
- Poe
- Rupee (đồng rupi)
- Khiên (khiên)
- Rương kho báu
- Vũ khí (vũ khí)
- Phí Zonai
- Hợp phần Zonai (Thành phần Zonai)
Nhiệm vụ
- Nhiệm vụ chính (nhiệm vụ cốt truyện)
- Ký ức (ký ức)
- Nhiệm vụ đền thờ (nhiệm vụ thánh địa)
- Cuộc phiêu lưu bên lề
- Nhiệm vụ phụ (nhiệm vụ phụ)
Kẻ thù
- Bubbulfrog (ếch bong bóng).
- Rồng (rồng)
- Enemy Camp (trại địch)
- Gleeok
- Hinox (Hinox)
- Lynel (Lineli)
- Miniboss (ông chủ nhỏ)
- Molduga (Moldugi)
- Stalnox (Stalnox)
- Pháo đài (pháo đài)
- Talus (Talus)
- áo choàng tắm
- Zonai (Zonai)
Khác
- Cave Entrance (lối vào hang động)
- Nồi nấu (chỗ nấu ăn)
- Easter Egg (trứng phục sinh)
- Nền tảng rơi (nền tảng thả)
- Dấu hiệu Hudson (Dấu hiệu Hudson)
- truyền thuyết (truyền thuyết)
- Linh tinh (khác nhau)
- NPC (nhân vật)
- Đối tượng nhiệm vụ (đối tượng nhiệm vụ)
- Cây Satori (cây Satori)
- Phương tiện (xe cộ)
- Vâng (tốt)
Tiền gửi quặng
- Zonait (zonaite)
Nguyên vật liệu
- táo (quả táo)
- Trứng chim (trứng)
- Tiên (tiên nữ)
- Hạt Sen Hạm (hạt lồng đèn)
- Dưa hấu (dưa hấu)
- Nguồn nguyên liệu)
- Mighty Bananas (chuối hùng mạnh)
- Mighty Thistle (cây kế hùng mạnh)
- phòng lao động
- Công chúa im lặng (công chúa im lặng)
- Skyshroom (người mới)
- Hạt tiêu gia vị (ớt cay)
- Stamella Shroom (nấm Stamella)
- Vôn-quả (Voltfruit)
Sinh vật
- Động vật (động vật)
- Bright Eyed Crab (cua mắt sáng)
- Cá cá)
- Hyrule Bass (Cá rô Hyrule)
- Razorclaw Crab (cua có càng)
- Sunset Firefly (đom đóm hoàng hôn)
Chúng tôi hy vọng rằng bản đồ tương tác The Legend of Zelda: Tears of the Kingdom sẽ giúp bạn tìm thấy tất cả các rương, nguyên liệu, cửa hàng, tiền gửi, tài nguyên, hang động, nguyên liệu và các vật phẩm khác trong trò chơi.
Bình luận
Bạn cần đăng nhập để thêm nhận xét.
Bạn có thể đăng nhập bằng